🔍
Search:
NGÕ CỤT
🌟
NGÕ CỤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
바위가 아주 높이 솟아 있는 가파른 낭떠러지.
1
VÁCH ĐÁ:
Tảng đá cao chót vót dựng thành vách núi dốc thẳng đứng.
-
2
(비유적으로) 귀가 들리지 않거나 남의 말을 잘 알아듣지 못하는 사람.
2
NGƯỜI NGHỂNH TAI:
(cách nói ẩn dụ) Chỉ người tai nghe không rõ hay nghe mà không hiểu lời nói của người khác.
-
3
(비유적으로) 고집이 세어 남의 말을 잘 들으려고 하지 않는 사람.
3
NGƯỜI CỔ HỦ:
(cách nói ẩn dụ) Chỉ người cố chấp, không nghe lời nói của người khác.
-
4
(비유적으로) 앞을 볼 수 없을 만큼 깜깜하게 어두운 상태.
4
NGÕ CỤT:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng tối tăm, không thể thấy gì phía trước.
-
-
1
더 이상 어떻게 할 수 없는 절망적인 상태.
1
NGÕ CỤT, ĐƯỜNG CÙNG, THẾ BÍ, TÌNH TRẠNG BẾ TẮC:
Trạng thái tuyệt vọng không thể làm thế nào hơn được.
-
☆
Danh từ
-
1
일이 거의 다 끝나 가는 단계.
1
ĐOẠN CUỐI, PHẦN KẾT, HỒI KẾT:
Giai đoạn mà sự việc gần như chấm dứt hẳn.
-
2
막다른 곳.
2
NGÕ CỤT, NƠI TẬN CÙNG:
đường cùng, ngõ cụt, khúc cuối.
🌟
NGÕ CỤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
일이 거의 다 끝나 가는 단계.
1.
ĐOẠN CUỐI, PHẦN KẾT, HỒI KẾT:
Giai đoạn mà sự việc gần như chấm dứt hẳn.
-
2.
막다른 곳.
2.
NGÕ CỤT, NƠI TẬN CÙNG:
đường cùng, ngõ cụt, khúc cuối.